Có 1 kết quả:
健全 kiện toàn
Từ điển phổ thông
khoẻ mạnh, tráng kiện
Từ điển trích dẫn
1. Mạnh khỏe, khang kiện, không có khuyết tật. ◎Như: “thân tâm kiện toàn” 身心健全.
2. Hoàn bị, không thiếu sót gì. ◎Như: “kiện toàn đích tổ chức” 健全的組織.
3. Làm cho hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn bị. ◎Như: “kiện toàn nhân cách phát triển” 健全人格發展.
2. Hoàn bị, không thiếu sót gì. ◎Như: “kiện toàn đích tổ chức” 健全的組織.
3. Làm cho hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn bị. ◎Như: “kiện toàn nhân cách phát triển” 健全人格發展.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh khoẻ yên ổn, không sứt mẻ gì — Ngày nay còn hiểu là làm cho trở thành tốt đẹp trọn vẹn.
Bình luận 0